SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
Đến ngày 15 tháng 11 năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện
cùng kỳ
năm trước
|
Thực hiện
kỳ báo cáo
|
Kỳ báo cáo so với cùng kỳ
năm trước (%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích gieo trồng cây hằng năm (Ha)
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
169.394,4
|
161.855,3
|
95,55
|
|
|
Lúa đông xuân
|
58.987,8
|
56.109,4
|
95,12
|
|
|
Lúa hè thu
|
55.837,0
|
53.915,5
|
96,56
|
|
|
Lúa thu đông
|
54.569,6
|
51.830,4
|
94,98
|
|
|
Một số loại cây khác
|
|
|
|
|
|
Ngô (bắp)
|
1.347,0
|
1.498,0
|
111,21
|
|
|
Khoai lang
|
13.407,6
|
14.343,8
|
106,98
|
|
|
Mía
|
202,1
|
197,7
|
97,81
|
|
|
Rau các loại
|
29.554,1
|
31.827,0
|
107,69
|
|
|
Đậu các loại
|
597,7
|
482,1
|
80,66
|
|
Sản lượng thu hoạch các loại cây trồng (Tấn)
|
|
|
|
|
|
Lúa
|
942.550,6
|
969.175,6
|
102,82
|
|
|
Lúa đông xuân
|
354.105,8
|
371.837,2
|
105,01
|
|
|
Lúa hè thu
|
307.134,9
|
320.689,6
|
104,41
|
|
|
Lúa thu đông
|
281.309,9
|
276.648,8
|
98,34
|
|
|
Một số loại cây khác
|
|
|
|
|
|
Ngô (bắp)
|
3.048,4
|
3.496,9
|
114,71
|
|
|
Khoai lang
|
321.589,7
|
342.200,8
|
106,41
|
|
|
Mía
|
12.925,7
|
12.751,3
|
98,65
|
|
|
Rau các loại
|
511.712,8
|
565.241,5
|
110,46
|
|
|
Đậu các loại
|
771,0
|
632,4
|
82,02
|
|
|
|
|
|
|
|
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
Thực hiện
tháng 10
năm 2018
|
Ước tính
tháng 11
năm 2018
|
Ước thực hiện 11 tháng năm 2018
|
Lũy kế 11 tháng năm 2018 so với (%)
|
Cùng kỳ
năm 2017
|
Dự toán
năm 2018
|
TỔNG
THU (A+B)
|
445.676
|
448.643
|
5.453.889
|
90,98
|
94,52
|
A.
|
Thu nội địa
|
421.850
|
427.146
|
4.651.743
|
96,49
|
91,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ DNNN Trung ương
|
21.675
|
7.791
|
145.767
|
117,38
|
91,10
|
|
- Thu từ DNNN địa phương
|
130.013
|
78.853
|
937.862
|
109,42
|
90,88
|
|
- Thu từ DN có vốn đầu tư nước
ngoài
|
19.790
|
31.257
|
193.662
|
116,69
|
80,69
|
|
- Thu thuế công thương nghiệp NQD
|
55.537
|
93.736
|
628.182
|
103,28
|
69,41
|
|
- Thu xổ số kiến thiết
|
71.216
|
71.981
|
1.180.606
|
90,29
|
84,63
|
|
- Thu tiền sử dụng đất
|
16.037
|
21.305
|
505.180
|
132,11
|
252,59
|
|
- Thu thuế thu nhập cá nhân
|
30.270
|
23.217
|
321.962
|
106,07
|
95,99
|
|
- Thu phí, lệ phí
|
6.051
|
5.430
|
76.072
|
94,01
|
117,03
|
B.
|
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
23.826
|
21.497
|
802.146
|
68,36
|
117,10
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐỊA PHƯƠNG
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
|
Thực hiện
tháng 10
năm 2018
|
Ước tính
tháng 11
năm 2018
|
Ước thực hiện 11 tháng năm 2018
|
Lũy kế 11 tháng năm 2018 so với (%)
|
Cùng kỳ
năm 2017
|
Dự toán
năm 2018
|
TỔNG CHI (A+B+C)
|
602.019
|
592.318
|
6.688.249
|
105,83
|
80,06
|
A.
|
Tổng chi cân đối NS địa phương
|
560.646
|
582.318
|
6.576.407
|
105,05
|
79,89
|
|
- Chi đầu tư phát triển
|
150.000
|
162.561
|
2.419.889
|
94,89
|
65,84
|
|
- Chi thường xuyên
|
407.000
|
388.800
|
4.110.800
|
111,62
|
93,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo
|
160.500
|
170.000
|
1.640.500
|
107,79
|
85,57
|
|
+ Chi sự nghiệp KH công nghệ
|
1.500
|
2.000
|
33.500
|
104,69
|
90,12
|
|
+ Chi sự nghiệp môi trường
|
3.100
|
6.800
|
67.800
|
91,62
|
78,10
|
|
+ Các khoản chi TX khác
|
241.900
|
210.000
|
2.369.000
|
115,28
|
100,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp y tế - KHHGĐ
|
44.500
|
21.300
|
394.800
|
119,64
|
...
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
|
27.300
|
20.300
|
369.300
|
120,29
|
...
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
49.000
|
59.000
|
429.500
|
105,79
|
...
|
|
Chi QLHC, Đảng, đoàn thể
|
87.900
|
70.400
|
788.900
|
107,04
|
...
|
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Dự phòng
|
3.646
|
30.957
|
45.718
|
182,63
|
36,16
|
|
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
- Chi trả nợ lãi
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
B.
|
Chi chương trình mục tiêu QG
|
10.000
|
10.000
|
64.368
|
107,28
|
81,96
|
C.
|
Chi trả nợ gốc
|
31.373
|
-
|
47.474
|
|
108,39
|
|
|
|
|
|
|
|
* Chi tiết xem tệp đính kèm: Tải về